Hiển thị các bài đăng có nhãn Phụ kiện quang. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Phụ kiện quang. Hiển thị tất cả bài đăng

Dây nhảy quang | dây nối quang

 Dây nhảy quang được dịch từ thuật ngữ tiếng Anh "fiber optic pathcord", dây nhảy quang thường được sử dụng để kết nối quang giữa các thiết bị quang hoặc phụ kiện quang như:

- Giữa hộp phối quang ODF với thiết bị quang như converter quang / bộ chuyển đổi quang điện

- Giữa các thiết bị truyền dẫn quang( ví dụ modem quang) với nhau


- Kết nối giữa các hộp phối quang ODF,




Link Báo giá các loại dây nhảy quang thông dụng




Chương trình khuyến mãi tháng 9/2015

Khuyến mãi miễn phí 2 sợi dây nhảy quang duplex trị giá 240.000 đồng khi mua/lắp đặt trọn bộ: 2 converter quang + 2 hộp phối quang ODF + 8 dây nối quang 

Gọi ngay 08.3994-0613 hoặc 0917-553-715
Chi tiết xem tại http://daynhayquang.baokhanhcorp.com


Hình ảnh một số loại dây nhảy quang đơn mốt thông dụng

- Dây nhảy quang đơn mốt FC/UPC, SC/UPC, LC/UPC, ST/UPC, FC/APC, SC/APC, LC/APC, E2000/PC, E2000/APC

- Dây nhảy quang đa mốt FC/PC, SC/PC, LC/PC, ST/PC. Chuẩn OM1 62.5/125um, OM2 50/125um, OM3 10G 50/125um


Ngoài ra chúng tôi còn nhận đặt hàng/ gia công các loại dây nhảy quang: 
     - Dùng trong công nghiệp như  HFBR4531 (AVAGO) , SMA905, TOCP200 (TOSHIBA). Các loại dây nhảy quang lõi nhựa (POF - Plastic Optical Fiber)
     - Nhận đặt hàng sản xuất tất cả các loại dây nhảy quang, dây nối quang singlemode, multimode, chiều dài từ 1m đến 100m, đầu nối SC/UPC (SC/APC), LC/UPC (LC/APC), FC/UPC (FC/APC), ST/UPC (ST/APC)... thời gian giao hàng trong vòng 24h từ khi đặt hàng


Đặc điểm dây nhảy quang
Dây nhảy quang là một đoạn cáp quang ngắn, mềm có đường kính 2.0mm hoặc 3.0mm và có chiều dài từ 3m, 5m, 10m, 15m, 20m, 30m, 50m, 60m, 80m, 100m..., đã được máy bấm sẵn 2 đầu connector.


Bạn đang cần biết giá của dây nhảy quang, dây nối quang? Click vào hình (3)
hoặc truy cập http://daynhayquang.baokhanhcorp.com

Khuyến mãi miễn phí 4 sợi dây nhảy quang trị giá 240.000 đồng khi mua trọn bộ: 2 converter quang + 2 hộp phối quang ODF + 8 dây nối quang 


Gọi ngay 08.3994-0613 hoặc 0917-553-715


Phân biệt một số loại dây nhảy quang phổ biến như:


    - Theo chủng loại cáp quang: single-mode hoặc multi-mode


    - Theo số sợi:  sợi đơn hay còn gọi là simplex hoặc sợi đôi hay còn gọi là duplex - nghĩa là 2 sợi 
dính vào nhau, ngoài ra các trung tâm dữ liệu (data center) hoặc các trung tâm truyền dẫn của nhà cung cấp dịch vụ còn dùng các loại dây nhảy quang 12 sợi, 24 sợi, 48 sợi...

    - Theo đầu kết nối (connector) quang như:  2 đầu SC, 2 đầu LC, 2 đầu FC, 2 đầu  ST, MU, MT-RJ hoặc 1 đầu SC - 1 đầu FC ....



Hình dạng đầu nối quang connector

Hình dạng đầu nối quang (optical connector)
                                
Đầu connector SC

SC: đầu vuông lớn




Đầu connector LCLC: đầu vuông nhỏ







Đầu connector FC

    FC: đầu tròn vặn




ST: đầu tròn gài




Ứng dụng dây nhảy quang, dây nối quang


Dây nhảy quang thường được dùng rộng rãi trong các mạng truyền dẫn camera qua cáp quang; mạng truyền hình cáp CATV; hệ thống thông tin quang Fiber Optic Telecommunication System; mạng truy nhập quang Fiber Optic Access Network; mạng nội bộ LAN dùng cáp quang; các mạng truy nhập FTTx, FTTH Fiber to Home vv…


Một số loại dây nhảy quang fiber optical patchcord phổ biến:

- Dây nhảy quang Singlemode/Multimode SC/UPC - SC/UPC, dài 3m, Simplex/Duplex
Dây nhảy quang Singlemode/Multimode SC/UPC - LC/UPC, dài 3m, Simplex/Duplex
Dây nhảy quang Singlemode/Multimode LC/UPC - LC/UPC, dài 3m, Simplex/Duplex
Dây nhảy quang Singlemode/Multimode SC/UPC - FC/UPC, dài 3m, Simplex/Duplex
Dây nhảy quang Singlemode/Multimode LC/UPC - FC/UPC, dài 3m, Simplex/Duplex
-




Ngoài những kích thước, đầu nối chuẩn như trên công ty Bảo Khánh chúng tôi còn nhận đặt hàng sản xuất dây nhảy quang với chiều dài và đầu nối theo yêu cầu riêng của khách hàng, thời gian giao hàng tối đa 24h từ khi đặt hàng

Khuyến mãi 4 sợi dây nhảy quang trị giá 240.000 đồng khi mua trọn bộ: cáp quang 2 converter quang + 2 hộp phối quang ODF + 8 dây nối quang 


Gọi ngay 08.3994-0613 hoặc 0917-553-715


Để có giá tốt nhất hãy

Hộp phối quang ODF

Hộp phối quang được dịch từ Optical/Fiber  Distribution Frame  và thường được gọi tắt là ODF hoặc PDF. Công dụng của hộp phối quang là nơi tập trung, bảo vệ các mối hàn cáp quang, phân phối các kết nối quang đến các thiết bị như modem quang hoặc converter quang

Hop phoi quang ODF
Hình ảnh hộp phối quang ODF

Công dụng của hộp phối quang ODF

Hộp phân phối quang chứa các dây nối quang fiber optical pigtail và các mối hàn cáp quang bên trong,  một đầu của dây nối quang pigtail hàn vào sợi cáp quang, đầu còn lại của dây nối quang pigtail được gắn với các adaptor (coupling), để rồi dây nhảy quang optical patchcord nối  từ adaotor tới các thiết bị quang. 


Gọi ngay 08.39940163 ,  0917 553 715  hoặc email: sales@modemquang.com
 chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn giá cạnh tranh nhất thị trường

Facebook.com/ModemQuangVN

Phân loại hộp phân phối quang

Hộp phối quang ODF rất đa dạng, loại treo tường, loại gắn rack 19", loại hộp nhựa , loại sắt sơn tĩnh điện, ngoài ra tuỳ thuộc vào số cổng mà có các ODF 4 , 8, 12, 16, 24, 48 cho đến vài trăm FO
Hộp đấu dây quang, hộp nối quang, hộp phân phối quang  trong nhà, ngoài trời, treo tường, gắn rack 19,  loại 4, 8, 12, 24, 48, 96 cổng..., với các dạng đầu nối khác nhau như: FC, SC, ST ... 



Hình ảnh hộp phối quang - hộp thuê bao quang 4FO



Bên trong hộp phối quang ODF, đầy đủ phụ kiện


Bên ngoài hộp phối quang - trang nhã


Dao cắt chính xác sợi quang MAX CI-01

MAX CI-01 là dao cắt chính xác sợi quang ( Optical Fiber Cleaver Max CI-01-A ) do hãng ILSINTECH Precision Technology Co.,Ltd - Hàn Quốc sản xuất. 

Dao cắt chính xác MAX CI-01 cleaver

Thông số kỹ thuật 
Fiber Dimension 125um
Coating Diameter 0.25~0.9mm
Cleave Length 16mm (Single) 10mm (Ribbon)
Fiber Count Single And Ribbons (2~12)
Cleaving Angle 0.5
Dimension 58*55*48mm
Weight 220g
Distinction Manual (Six Action)
Fiber Collector Semi-Auto
Blade Life 48,000 Times (Minimum)
Blade Collector 3 Positions Heights & 16 Cutting Spot Positions

Giá dao cắt sợi quang MAX CI-01 : 15.500.000 / cái , chưa VAT . 

 Email đặt hàng
Reseller vui lòng liên hệ 0917.553 715 để có giá đại lý.
Tel: 08.39940163 - Email: sales@modemquang.com 

Video giới thiệu sản phẩm 



Catalog dao cắt chính xác MAX CI-01
User manual dao cắt chính xác MAX - CI-01

Kìm tuốt sợi quang Pro's Kit 8PK-326

Kìm tuốt sợi quang Pro's Kit dùng để tuốt sợi quang trước khi hàn cáp quang

Kìm có sẵn 3 lỗ tuốt cáp , hỗ trợ các đường kính 3.0mm, 2.0mm, 0.9mm, 250um



Hãng sản xuất: Pro's Kit

Nước sản xuất: Đài Loan

Giá bán lẻ kìm tuốt Pro's Kit 8PK-326: 490.000 đồng/ cái, chưa VAT


Liên hệ 08.39940163 hoặc 0917 553 715 để nhận báo giá

Email: sales@modemquang.com 

Clip giới thiệu 

Măng xông cáp quang

Măng xông quang được làm bằng nhựa plastic, kích thước nhỏ gọn dùng để bảo vệ các mối hàn cáp quang. 

Loại măng xông này phù hợp với các ứng dựng chôn trực tiếp, chôn ngầm, treo hoặc đặt trên bệ; nó có 2 cổng để cho cáp vào ra ở mỗi đầu.
Phần vỏ của măng xông được thiết kế chắc chắn để chống lại tác động của môi trường và các tác động vật lý bên ngoài.
Măng xông cáp quang giá tốt
Nhà sản xuất: BKC

Nước sản xuất: Việt Nam

Số sợi quang: từ 04 FO đến 48 FO

Giá bán: từ 800.000 đồng đến 2000.000 đồng/cái
 Đặt hàng măng xông quang

Khách hàng reseller , mua số lượng nhiều vui lòng liên hệ 0917 553 715 hoặc sales@modemquang.com

Cấu tạo nên các thành phần chính của măng xông :


   - Vỏ khuôn măng xông  bằng nhựa ABS

   - Đai khóa,Van thông khí bằng thép

  -  Băng bịt kín măng xông bằng cao su acylic

  - Vòng đệm bằng PBT

Visual Fault Locator dụng cụ phát hiện lỗi sợi quang VFL-250

Dụng cụ phát hiện lỗi sợi quang dạng cây viết (Pen-design Visual Fault Locator),

được thiết kế nhỏ gọn, phát ra ánh sáng đỏ nhìn thấy được, dụng cụ này sử dụng để phát hiện vị trí đứt của sợi quang mà máy OTDR không tìm thấy được và các khu vực suy hao cao do cáp bị uốn cong. Dụng cụ này có thể sử dụng cho cả sợi quang multimode và sợi quang singlemode.
Dụng cụ phát hiện lỗi sợi quang VFL-250


Hãng sản xuất
: Richen 

Nước sản xuất: Hong Kong

Giá bán lẻ dụng cụ phát hiện lỗi sợi quang VFL-250: 3.700.000 đồng/ cái, chưa VAT

Reseller vui lòng liên hệ 0917 553 715 để có giá tốt.
 Liên hệ đặt hàng
Email đặt hàng: sales@modemquang.com



Đặc điểm:

- Được sử dụng để phát hiện điểm cáp quang đứt
- Được trang bị một diode laser 650nm phát ánh sáng có thể nhìn thấy được
- Hoạt động ở chế độ liên tục hoặc xung, khi có lỗi sẽ cho ra cảnh báo
- Có các đèn LED hiển thị chế độ hoạt động
- Thiết kế nhỏ gọn dạng bút , có thể dắt túi

Ứng dụng của dụng cụ phát hiện lỗi sợi quang


- Các nhà mạng viễn thông, truyền hình cáp bảo trì cáp quang
- Phòng thí nghiệm cáp quang, xưởng sản xuất đóng gói dây nhảy quang

Thông số kỹ thuật

ParametersSpecifications
TypeSUN-VFL250SUN-VFL1000
Central Wavelength (nm)650660
Light SourceClass 3A laser diodeClass 3B laser diode
Fiber CompatibilityMultimode and single mode
Output Power (mw)>0.5 (-3dBm)>10
Detection Distance (km)612
Fiber CompatibilityMultimode and single mode
Output PortUniversal adaptor for connectors with 2.5mm ferrules;
Hybrid adaptor (SUN-VFL-AD) for transforming 2.5mm ferrule (FC/SC/ST) to 1.25mm ferrule (LC/MU)
Output ModeContinuous or flashing (2-3Hz)
Spectral Width (nm)< 10 
Power SupplyBattery: 2 x 1.5V AAA Alkaline
Battery Operation Time(hrs)40 (typical in coninuous mode)8 (typical in continuous mode)
Operation Temp. (°C)<0 ~ +40
Storage Temp. (°C)-20 ~ +60
Operation Humidity0 ~ +95% RH (non-condensing)
Storage Humidity0 ~ +95% RH (non-condensing)
Dimensions (mm)Φ13.5 x 170
Weight (g)88 (including battery)
Low Battery IndicatorThe Status LED will turn to red when batteries are low
PackageBox or

Chi tiết đặt hàng :


VFL250Detection Distance 6km, universal adaptor for connectors with 2.5mm
ferrules (FC/SC/ST) and battery power supply, (SUN-VFL-AD optional)
VFL1000Detection Distance 12km, universal adaptor for connectors with 2.5mm
ferrules (FC/SC/ST) and battery power supply (SUN-VFL-AD optional)
VFL-ADHybrid adaptor for transforming 2.5mm ferrule (FC/SC/ST) to 1.25mm
ferrule (LC/MU).

Cáp quang luồn cống single mode 4 sợi quang ( hay còn gọi 4 cores , 4 FO)

Cáp quang luồn cống có thể dùng để đi trong nhà trong máng cáp (trunking) hoặc ngoài trời với hệ thống cống cáp, BaoKhanhCorp luôn sẵn hàng với giá cạnh tranh nhất, gọi 0917553715

 nếu không có cống cáp đơn vị lắp đặt nên yêu cầu khách hàng chọn loại cáp quang chôn trực tiếp. Cáp quang luồn cống được cấu tạo với phần tử chịu lực trung tâm cộng với các sợi chịu lực và bao bọc bởi  lớp vỏ nhựa chất lượng cao nên có thể chịu được các tác động của ngoại lực
Cáp quang luồn cống, giá tốt nhất

Hãng sản xuất: Sametel/Sacom/VDF

Nước sản xuất: Việt Nam

Số sợi quang: 04 FO

Giá bán: 14.500 đồng/m
 Đặt mua cáp quang luồn cống giá tốt

Reseller vui lòng liên hệ 0917 553 715 để có giá tốt.

Email: sales@modemquang.com 

Đặc điểm chính: 

Lõi sợi quang: Singlemode 9/125µm
Đáp ứng các tiêu chuẩn của IEC
Lớp vỏ bằng nhựa HDPE giúp sợi cáp chịu lực, chống tia tử ngoại, chống gặm nhấm và cách điện
Các phần tử chịu lực trung tâm  giúp hạn chế võng cáp, gập gãy cáp khi thi công
Số sợi trong cáp: 4-96 sợi/fiber
Chiều dài tối đa: 6000 m
Bán kính trong nhỏ nhất khi lắp đặt: 250 mm
Bán kính trong nhỏ nhất khi làm việc: 220 mm
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 3000 N
Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1500 N
Lực nén: 2000 N/100 nm
Khả năng chịu va đập với E=10N.m, r=150nm: 30 lần va đập/impacts


Cáp quang chôn trực tiếp 8FO

Cáp quang chôn trực tiếp, single mode (đơn mốt) , 8FO (8 sợi quang), ứng dụng trong cho các công trình phải chôn trực tiếp  mà không có ống bảo vệ hay hệ thống cống cáp.

Cáp quang chôn trực tiếp 8 sợi

Hãng sản xuấtSametel/Sacom/VDF

Nước sản xuất: Việt Nam

Số sợi quang: 8 FO

Giá bán: 24.000 đồng/m

Reseller vui lòng liên hệ 0917 553 715 để có giá tốt.

 Email đặt hàng

Tính năng cơ bản

- Tiêu chuẩn sợi quang : ITU-T G.652D, G.655
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang chịu được những tác động của môi trường và khi lắp đặt
- Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất.
- Cáp được thiết kế với vật liệu hoàn toàn khô, nên cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
- Cáp có vỏ bọc bằng băng thép và hai lớp nhựa HDPE, phù hợp với lắp đặt chôn trực tiếp trong môi trường khắc nhiệt, chịu những lực tác động cơ học của môi trường. Đồng thời cũng thích hợp lắp đặt trong ống dẫn ngăn ngừa được các loài gặm nhắm.
- Ứng dụng lắp đặt mạng cục bộ, mạng thuê bao, hệ thống thông tin, hệ thống thông tin đường dài.
- Khả năng chịu lực nén: ≥ 4000N/100mm.
- Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996 và IEC, EIA.

Cáp quang đơn mốt chôn trực tiếp 4 sợi quang

Cáp quang chôn trực tiếp single mode 4FO được dùng cho các công trình cần chôn trực tiếp dưới đất mà không có ống bảo vệ hay hệ thống cống chứa cáp.



Hãng sản xuất: Sametel/Sacom/VDF

Nước sản xuất: Việt Nam

Số sợi quang: 04 FO

Giá bán: 20.000 đồng/m

Reseller vui lòng liên hệ 0917 553 715 để có giá tốt.

 Email đặt hàng

Tính năng cơ bản

- Tiêu chuẩn sợi quang : ITU-T G.652D, G.655
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang chịu được những tác động của môi trường và khi lắp đặt
- Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất.
- Cáp được thiết kế với vật liệu hoàn toàn khô, nên cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
- Cáp có vỏ bọc bằng băng thép và hai lớp nhựa HDPE, phù hợp với lắp đặt chôn trực tiếp trong môi trường khắc nhiệt, chịu những lực tác động cơ học của môi trường. Đồng thời cũng thích hợp lắp đặt trong ống dẫn ngăn ngừa được các loài gặm nhắm.
- Ứng dụng lắp đặt mạng cục bộ, mạng thuê bao, hệ thống thông tin, hệ thống thông tin đường dài.
- Khả năng chịu lực nén: ≥ 4000N/100mm.
- Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996 và IEC, EIA.

Cáp quang treo hình số 8 phi kim loại


Cáp quang treo hình số 8 dây treo phi kim loại được thiết kế đáp ứng hoàn toàn các tiêu chuẩn ITUT G.652.D, các chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 160: 1996. 


- Trọng lượng cáp nhẹ, và đường kính nhỏ giảm tác động của gió có thể lắp đặt trên cao, giảm được cột đỡ

- Thiết kế và điều khiển chính xác chiều dài tăng thêm của sợi quang trong ống lỏng làm cho sợi cáp quang có đặc điểm chống độ căng và nhiệt độ tốt .

- Nhịp là lớn hơn 1000 mét và cáp có thể được lắp đặt với sổ cột thưa.

- Lớp bảo vệ được thiết kế dựa trên độ căng võng, tính toán cường độ lực, chọn điểm treo bố trí các công cụ kim loại

Mặt cắt ngang cáp quang treo hình số 8 dây treo phi kim loại


Số sợi quang
Đường kính trung bình của cáp
(mm)
Trọng lượng trung bình
(kg/km)
Bán kính cong nhỏ nhất
(mm)
Có tải
Không tải
04 đến 144
12.3
155
20 lần đường kính cáp
10 lần đường kính cáp

Đặc tính vật lý của cáp quang treo hình số 8 dây treo phi kim loại



ĐẶC TÍNH
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊUCHUẨN
Khả năng chịu căng
# Phương pháp thử: IEC60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đườngkính cáp)
- Tải thử lớn nhất: 610kg
- Tải thử liên tục :215kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £0.6% tải lớn nhất
-Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
Khảnăng chịu ép
# Phương pháp thử: IEC60794-1-2-E3
-Lực thử: 1100 N/50mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ,đứt sợi
Khả năng chịu va đập
# Phương pháp thử:IEC60794-1-2-E4
- Độ cao của búa: 100cm
- Trọng lượng búa:1kg (10N)
- Đầu búa có đường kính: 25 mm
- Số điểm thử: 10điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp)
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong
#Phương pháp thử: IEC60794-1-2-E6
   - Đường kính trục uốn: 20D(D =đường kính cáp)
   - Góc uốn : ± 90°
   - Số chu kỳ : 25chu kỳ
# Chỉ tiêu
   - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
   -Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn
# Phương pháp thử:IEC60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn:2m
- Số chu kỳ: 10chukỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thànhphépthử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu nhiệt
# Phương pháp thử: IEC60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ®23°C
- Thời gian tại mỗinhiệtđộ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất điền đầy
# Phương pháp thử: IEC60794-1-E14
-Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử.
- Thờigian thử : 24giờ
- Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
 - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
 - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm
# Phương pháp thử:IEC60794-1-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước:1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫuthử



10G XFP Transceiver

XFP Transceiver


Wintop 10G XFP transceiver


- Maximum link length of 80km
- Full Duplex LC connector
- Supports 9.95Gb/s to 10.5Gb/s bit rates
- Power dissipation < 2W
- Commercial temperature rang -40 ℃ to 8 5 ℃(optional)
- No Reference Clock required
- Standard bail release mechanism
- RoHS Compliant Products Available


Module SFP 155Mbps

SFP (Small form-factor pluggable) module thường được dân kỹ thuật gọi là module quang 

SFP module là một bộ thu phát nhỏ gọn - bộ thu phát quang dạng module thế hệ mới. Thiết bị này được thiết kế để sử dụng cho đầu nối (connector) dạng small form factor (SFF) và có khả năng cắm nóng. Module quang thường được sử dụng trong các ứng dụng viễn thông và truyền số liệu

Ngày nay SFP module đã trở thành một chuẩn công nghiệp phổ biến, được nhiều nhà sản xuất thiết bị mạng phát triển và hỗ trợ. Module SFP được thiết kế để hỗ trợ các chuẩn SONET, Gigabit Ethernet, Fibre Channel, và nhiều chuẩn truyền dẫn khác.

module quang | sfp module

Mô tả: 155 Mbps Ethernet SFP module without SFF-8472 DMI

Đặc điểm của SFP module 155Mbps

● Tốc độ 155 Mbps
● Nguồn cấp +3.3V
●Tương thích RoHS
● Tiêu hao điện năng rất thấp
● Sản phẩm thuộc Class I laser
● Bảo vệ chống tĩnh điện ESD tuyệt vời và mức EMI thấp
● Nhiệt độ danh định 0 đến 70ºC

Ứng dụng của module quang

SFP module 155Mbps thường được gắn vào các thiết bị mạng như switch, converter quang hay FTTH router

Module quang | SFP module

Module SFP  hay còn được gọi bằng các tên như là SFP transceiver, SFP module hay module quang là loại module được dùng cho các thiết bị như switch, converter, DSLAM, SDH có cổng (khe, slot) theo chuẩn SFP (Small Form Factor). 



SFP module có rất nhiều chuẩn phụ thuộc vào khoảng cách, loại cáp, ứng dụng của thiết bị truyền dẫn hay chuyển đổi
Hình ảnh module quang (SFP module)


Bảng giá bán lẻ SFP module


SFP module 155M, giá 500.000/cái, chưa VAT

SFP module 1.25G, giá 700.000/cái, chưa VAT
Đại lý/reseller, khách hàng mua số lượng lớn vui lòng liên hệ 0917 553 715 để có giá cực tốt 
 

Cũng như bộ chuyển đổi quang điện converter quangSFP module cũng có rất nhiều loại và thường được chia làm một số loại dựa trên các đặc điểm sau:
  • Tốc độ: 155M (10/100Mbps ) , 1.25G (1000Mbps) hay SDH(STM-1, STM-4, STM-16)
  • Dùng loại cáp quang: multi mode (đa mốt)  hay single mode (đơn mốt)
  • Số sợi quang : 2 sợi quang(2 FO/dual fiber) , 1 sợi (1 FO/single fiber)
Module SFP do Bảo Khánh cung cấp nhiều năm nay đã được cung cấp cho VNPT các tỉnh thành để chạy với các loại switch quang, DSLAM, converter quang của các hãng thông dụng trên thị trường như: Cisco, HP, 3COM, Linksys, Huawei, ZTE, CTC Union, CTS , Zyxel, Draytek...Thực tế cho thấy SFP module do BaoKhanhCorp cung cấp hoàn toàn tương thích với thiết bị của các hãng trên.

Giới thiệu cáp quang

Cáp quang single mode và cáp quang multi mode


gioi thieu cac loai cap quang thong dung
Mặt cắt sợi cáp quang
Cáp quang là một loại cáp viễn thông làm bằng thủy tinh hoặc nhựa, sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu.
Cáp quang dài, mỏng thành phần của thủy tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc. Chúng được sắp xếp trong bó được gọi là cáp quang và được sử dụng để truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao (đây là tốc độ truyền dữ liệu, phân biệt với tốc độ tín hiệu) và truyền xa hơn. 

Cấu tạo
Cáp quang có cấu tạo gồm dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic đã được tinh chế nhằm cho phép truyền đi tối đa các tín hiệu ánh sáng. Sợi quang được tráng một lớp lót nhằm phản chiếu tốt các tín hiệu.
Cáp quang gồm các phần sau:
  • Core: Trung tâm phản chiếu của sợi quang nơi ánh sáng đi
  • Cladding: Vật chất quang bên ngoài bao bọc lõi mà phản xạ ánh sáng trở lại vào lõi.
  • Buffer coating: Lớp phủ dẻo bên ngoài bảo vệ sợi không bị hỏng và ẩm ướt
  • Jacket: Hàng trăm hay hàng ngàn sợi quang được đặt trong bó gọi là Cáp quang. Những bó này được bảo vệ bởi lớp phủ bên ngoài của cáp được gọi là jacket. 
Phân loại

    Phân loại Cáp quang: Gồm hai loại chính: 
    Multimode (đa mode)
    • Multimode stepped index (chiết xuất bước): Lõi lớn (100 micron), các tia tạo xung ánh sáng có thể đi theo nhiều đường khác nhau trong lõi: thẳng, zig-zag… tại điểm đến sẽ nhận các chùm tia riêng lẻ, vì vậy xung dễ bị méo dạng.
    • Multimode graded index (chiết xuất liên tục): Lõi có chỉ số khúc xạ giảm dần từ trong ra ngoài cladding. Các tia gần trục truyền chậm hơn các tia gần cladding. Các tia theo đường cong thay vì zig-zag. Các chùm tia tại điểm hội tụ, vì vậy xung ít bị méo dạng. 
    Single mode (đơn mode)Lõi nhỏ (8 mocron hay nhỏ hơn), hệ số thay đổi khúc xạ thay đổi từ lõi ra cladding ít hơn multimode. Các tia truyền theo phương song song trục. Xung nhận được hội tụ tốt, ít méo dạng. 

    Đặc điểm
    • Phát: Một điốt phát sáng (LED) hoặc laser truyền dữ liệu xung ánh sáng vào cáp quang.
    • Nhận: sử dụng cảm ứng quang chuyển xung ánh sáng ngược thành data.
    • Cáp quang chỉ truyền sóng ánh sáng (không truyền tín hiệu điện) nên nhanh, không bị nhiễu và bị nghe trộm.
    • Độ suy dần thấp hơn các loại cáp đồng nên có thể tải các tín hiệu đi xa hàng ngàn km.
    • Cài đặt đòi hỏi phải có chuyên môn nhất định
    • Cáp quang và các thiết bị đi kèm rất đắt tiền so với các loại cáp đồng 

    Ứng dụng 
    Multimode
    Sử dụng cho truyền tải tín hiệu trong khoảng cách ngắn, bao gồm:
    • Step index: dùng cho khoảng cách ngắn, phổ biến trong các đèn soi trong
    • Graded index: thường dùng trong các mạng LAN

    Single mode

    Dùng cho khoảng cách xa hàng nghìn km, phổ biến trong các mạng điện thoại, mạng truyền hình cáp.đường kính 8um,truyền xa hàng trăm km mà không cần khuếch đại

    Ưu điểm

    • Không bị nhiễm sét, không có hiện tượng sét lan truyền trên đường cáp quang như đường cáp đồng nên thiết bị quang bền và an toàn hơn thiết bị dùng cáp đồng
    • Đến thời điểm hiện tại ( năm 2012) thiết bị quang đã rẻ hơn thiết bị truyền dẫn dùng cáp đồng và thời gian tới xu hướng là thiết bị quang ngày càng rẻ hơn nữa.
    • Mỏng hơn - Cáp quang được thiết kế có đường kính nhỏ hơn cáp đồng.
    • Dung lượng tải cao hơn - Bởi vì sợi quang mỏng hơn cáp đồng, nhiều sợi quang có thể được bó vào với đường kính đã cho hơn cáp đồng. Điều này cho phép nhiều kênh đi qua cáp của bạn.
    • Suy giảm tín hiệu ít - Tín hiệu bị mất trong cáp quang ít hơn trong cáp đồng.
    • Tín hiệu ánh sáng - Không giống tín hiệu điện trong cáp đồng, tín hiệu ánh sáng từ sợi quang không bị nhiễu với những sợi khác trong cùng cáp. Điều này làm cho chất lượng tín hiệu tốt hơn.
    • Sử dụng điện nguồn ít hơn - Bởi vì tín hiệu trong cáp quang giảm ít, máy phát có thể sử dụng nguồn thấp hơn thay vì máy phát với điện thế cao được dùng trong cáp đồng.
    • Tín hiệu số - Cáp quang lý tưởng thích hợp để tải thông tin dạng số mà đặc biệt hữu dụng trong mạng máy tính.
    • Không cháy - Vì không có điện xuyên qua cáp quang, vì vậy không có nguy cơ hỏa hạn xảy ra.

    Nhược điểm

    • Chi phí thi công và hàn nối cao hơn so với cáp đồng.
      •                                                        


      /

      DCMA Protected