Cáp quang treo hình số 8 dây treo phi kim loại được thiết kế đáp ứng hoàn toàn các tiêu chuẩn ITUT G.652.D, các chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 160: 1996.
- Trọng lượng cáp nhẹ, và đường kính nhỏ giảm tác động của gió có thể lắp đặt trên cao, giảm được cột đỡ
- Thiết kế và điều khiển chính xác chiều dài tăng thêm của sợi quang trong ống lỏng làm cho sợi cáp quang có đặc điểm chống độ căng và nhiệt độ tốt .
- Nhịp là lớn hơn 1000 mét và cáp có thể được lắp đặt với sổ cột thưa.
- Lớp bảo vệ được thiết kế dựa trên độ căng võng, tính toán cường độ lực, chọn điểm treo bố trí các công cụ kim loại
Số sợi quang
|
Đường kính trung bình của cáp
(mm)
|
Trọng lượng trung bình
(kg/km)
|
Bán kính cong nhỏ nhất
(mm)
| |
Có tải
|
Không tải
| |||
04 đến 144
|
12.3
|
155
|
20 lần đường kính cáp
|
10 lần đường kính cáp
|
Đặc tính vật lý của cáp quang treo hình số 8 dây treo phi kim loại
ĐẶC TÍNH
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊUCHUẨN
|
Khả năng chịu căng
|
# Phương pháp thử: IEC60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đườngkính cáp)
- Tải thử lớn nhất: 610kg
- Tải thử liên tục :215kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £0.6% tải lớn nhất
-Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
|
Khảnăng chịu ép
|
# Phương pháp thử: IEC60794-1-2-E3
-Lực thử: 1100 N/50mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ,đứt sợi
|
Khả năng chịu va đập
|
# Phương pháp thử:IEC60794-1-2-E4
- Độ cao của búa: 100cm
- Trọng lượng búa:1kg (10N)
- Đầu búa có đường kính: 25 mm
- Số điểm thử: 10điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp)
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
|
Khả năng chịu uốn cong
|
#Phương pháp thử: IEC60794-1-2-E6
- Đường kính trục uốn: 20D(D =đường kính cáp)
- Góc uốn : ± 90°
- Số chu kỳ : 25chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
-Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
|
Khả năng chịu xoắn
|
# Phương pháp thử:IEC60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn:2m
- Số chu kỳ: 10chukỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thànhphépthử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
|
Khả năng chịu nhiệt
|
# Phương pháp thử: IEC60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ®23°C
- Thời gian tại mỗinhiệtđộ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km
|
Thử độ chẩy của hợp chất điền đầy
|
# Phương pháp thử: IEC60794-1-E14
-Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử.
- Thờigian thử : 24giờ
- Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
|
Khả năng chống thấm
|
# Phương pháp thử:IEC60794-1-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước:1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫuthử
|