Bộ chuyển đổi quang điện 6 cổng


Bộ chuyển đổi quang điện cung cấp 6 cổng Gigabit Switch gồm 4 cổng 10/100/1000M RJ45 (cổng điện) và 2 cổng (khe) 1000M chuẩn SFP

Bo chuyen doi quang dien 6 cong
Hình ảnh bộ chuyển đổi quang điện 6 cổng

Cổng SFP của bộ chuyển đổi quang điện 6 cổng hỗ trợ nhiều loại module khác nhau như module 1000Base-T (module điện) , 1000Base-SX, 1000Base -LX (module quang).... IC bộ chuyển mạch của hãng Marvell  (USA) giúp hiệu suất ổn định và cho chất lượng tuyệt vời nhưng giá cả rất cạnh tranh.
Converter quang loại này đặc biệt phù hợp với những nơi chỉ cần ít cổng Ethernet điện (RJ 45).  Để nối 2 điểm cần hơn 2 cổng Ethernet, như trước đây phải dùng loại switch tối thiểu 12 cổng điện và 1, 2 cổng quang dẫn đến giá cả cao không cạnh tranh nay chỉ cần dùng bộ chuyển đổi quang điện 4 cổng này, rất tiện  lợi

Đặc điểm của converter quang


■  4 cổng 10/100/1000 Mbps (RJ-45) và  2 cổng (khe) GIGA SFP
■  Phù hợp các chuẩn IEEE 802.3 10BASE-T, IEEE802.3u 100BASE-TX, IEEE 802.3ab 1000BASE-T và IEEE 802.3x flow control
■ Cổng SFP hỗ trợ module quang 1000BASE-SX/LX và module 1000Base-T
■ Tự động nhận biết 10/100Mbps auto-detect half/full duplex và 1000Mbps full duplex
■ Cổng điện (RJ45) tự động nhận biết chức năng  MDI/MDI-X function để chuyển cáp thẳng/chéo
■ Hỗ trợ chuẩn 802.3x flow control pause packet for full duplex
■ Hỗ trợ khung Jumbo lên đến 10K Byte
■ Đèn LEDs hiển thị: 10/100/1000Mbps, Link/Act. và đèn Power
■ Kích thước mỏng và gọn
■ RoHS


Tiêu chuẩn kỹ thuật của converter quang


■ Đáp ứng hoàn toàn các chuẩn :
■ IEEE 802.3 10Base-T Ethernet(cáp xoắn đôi)
■ IEEE 802.3u 100Base-TX Ethernet(cáp xoắn đôi)
■ IEEE 802.3ab 1000Base-T Ethernet(cáp xoắn đôi)
■ IEEE 802.3Z 1000Base-T Ethernet(Gigabit Fiber)
■ ANSI/IEEE 802.3 Auto-negotiation
■ MAC Address : 1K
■ Network Interface : 4 x10/100/1000Mbps RJ-45 ports
■ Media :
■10BASE-T: dùng cáp UTP Cat. 3, 4, 5 trở lên
■100BASE-TX: dùng cáp UTP Cat. 5 trở lên (Cat5E, Cat 6)
■1000BASE-T: dùng cáp UTP Cat. 5 trở lên (Cat5E, Cat 6)
■ Cáp quang multi-mode: 50/125,62.5/125μm khoảng cách lên đến 550/224m
■ Cáp quang single-mode: 8/125,8.7/125,9/125μm khoảng cách lên đến 10/100km
■ Chế độ truyền : 10/100Mbps, full/half-duplex (Auto-sensing)
■ Bộ nhớ đệm : 1Mbit on chip frame buffer
■ Chế độ chuyển mạch : Store & forward
■ Kích thước : 31(H)×102(W)×144(L)mm

DCMA Protected