|
WireSpan 620 thường được viết tắt là WS 62 là thiết bị chuyển đổi E1 sang Ethernet -RJ45
Cụ thể ở WS 620 môi trường truyền là FE1( fractional E1 - unframe/frame) và đối tượng truyền Ethernet điện (RJ45) |
 |
| Hình ảnh bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet WS620 |
Sơ đồ ứng dụng bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet
(còn gọi là Ethernet over E1 hoặc E1 to Ethernet converter)

Liên kết:
Bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet HM-C108A: 1 cổng E1 sang 1 cổng Ethernet
| Mô tả |
| Giao diện | E1 G.703 |
| Type | Full-duplex fixed at 2048kbps ±50 ppm |
| Line | Two unconditional twisted pairs (4 wires) |
| Range | Up to 1000 ft. on 26AWG |
| Impedance | 120 ohms (balanced) for twisted pair |
| 75 ohms (unbalanced) for coaxial cable |
| Complies with | ITU-T G.703, G.704, G.706, G.732 and G.823 |
| Frame format | PCM30 / PCM31 / Un-frame |
| Line code | HDB3/AMI |
| Connector | BNC or RJ-48C |
| Ethernet Interface | |
| Type | Auto-sensing 10/100 Base-T Ethernet |
| Data Rate | 10Mbps/100Mbps |
| Connector | RJ-45 (PC/ HUB) |
| Bridging | Dynamically learning and aging up to 1,024 MAC addresse |
| VLAN | Transparent pass / VLAN (option) |
| Management | |
| Clock mode | Internal, E1(±50 ppm) |
| Indicator | PWR, SYN, BPV, LINK/ACT, 10/100 |
| Configuration | 16 x 2 characters LCD panel via 4 keypads or console port |
| Diagnostic | Digital Loopback |
| Power Requirement | |
| Input / Output Voltage | 100 ~ 240 VAC @ 50 ~ 60 Hz / 5 VDC, 2A |
| Environment | 0 to 90 percent, Non-condensing |
| Operating Temperature | 0 °C ~ 50 °C |
| Humidity | 0 to 90% Non-condensing |
| Physical Dimensions | 19 cm(L) x 10 cm(W) x 2.8 cm(H) |
|