Hiển thị các bài đăng có nhãn Bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet. Hiển thị tất cả bài đăng

Bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet : HM-C200B E1/Ethernet

HM-C200B là thiết bị chuyển đổi 4 E1 sang Ethernet hay còn gọi là  truyền Ethernet qua đường E1 (Ethernet over E1)

Bo chuyen doi E1 sang Ethernet - E1 to Ethernet converter

Giá bán lẻ: 6.600.000 đồng/ cái, chưa VAT, hàng luôn có sẵn
(Công ty kinh doanh viễn thông và khách hàng mua số lượng nhiều vui lòng liên hệ 0917 553 715 hoặc email sales@baokhanhcorp.com để nhận báo giá sỉ)

- Hỗ trợ truyền 1 đến 4 cổng Ethernet "trong suốt"
- Hỗ trợ tự động nhận tốc độ cổng Ethernet (10/100) và bán song công/song công
- Hỗ trợ 802.1q VLAN
- Cung cấp cả 2 giao diện E1 75Ω (BNC connector) và 120Ω (RJ-45 connector)

Các thông số giao diện


Giao diện E1 :
-> Chuẩn  ITU-T G.703 , G.704
-> HDB3 line coding
-> Coding rate : 2048Kbps±50ppm
-> 75Ω cổng BNC dành cho cáp đồng trục và 120Ω cổng RJ45 cho cáp xoắn cặp

Giao diện Ethernet :
-> Tương thích hoàn toàn IEEE 802.3 (2000)
-> Tốc độ: 10Mbps or 100Mbps
-> Kiểu đầu nối : RJ45

Đặc điểm chung
-> Nguồn : DC -48V và AC 220V
-> Công suất tiêu thụ : < 10W
-> Nhiệt độ danh đinh: -5℃-50℃

Bạn đang tìm kiếm bộ chuyển đổi E1/Ethernet, thiết bị chuyển đổi E1/Ethernet, Ethernet over E1 ?
HM-C200B chính là thiết bị bạn đang tìm, hãy xem sơ đồ ứng dụng dưới đây

Sơ đồ ứng dụng

Sơ đồ ứng dụng bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet
Catalog, datasheet: vui lòng liên hệ email sales@baokhanhcorp.com

Bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet HM-C108A

HM-C018A là thiết bị truyền Ethernet qua đường E1 hay còn gọi là chuyển đổi E1 sang Ethernet. HM-C108A hỗ trợ cả E1 framed lẫn unframe chỉ bằng một dip-switch

Bo chuyen doi E1 sang Ethernet - E1 to Ethernet converter

- Hỗ trợ truyền Ethernet "trong suốt" ở chế độ E1 unframe hoặc set tốc độ từ 64Kbps ~ 2048Kbps tùy theo yêu cầu
- Hỗ trợ tự động nhận tốc độ cổng Ethernet (10/100) và chức năng bán song công/song công
- Hỗ trợ 802.1q VLAN
- Cung cấp cả 2 giao diện E1 75Ω (BNC connector) và 120Ω (RJ-45 connector)

Các thông số giao diện

Giao diện E1 :

-> Chuẩn  ITU-T G.703 , G.704
-> HDB3 line coding
-> Coding rate : 2048Kbps±50ppm
-> 75Ω cổng BNC dành cho cáp đồng trục và 120Ω cổng RJ45 cho cáp xoắn cặp

Giao diện Ethernet :

-> Tương thích hoàn toàn IEEE 802.3 (2000)
-> Tốc độ: 10Mbps or 100Mbps
-> Kiểu đầu nối : RJ45

Đặc điểm chung

-> Nguồn : DC -48V
-> Công suất tiêu thụ : < 5W
-> Nhiệt độ danh điẹnh: 0℃-50℃
-> Kích cỡ : 220×175×35mm or 483×160×45(mm)
-> Trọng lượng: 900g

Sơ đồ ứng dụng

Ung dung bo chuyen doi E1 sang Ethernet

Hướng dẫn cài đặt modem G.SHDSL WireSpan 5100

WireSpan 5100 là modem G.SHDSL chạy trên 1 đôi cáp đồng,  hỗ trợ các giao diện E1 + V.35 + Ethernet trên cùng một thiết bị, WireSpan 5100 đã được thử nghiệm và sử dụng thực tế tương thích với tất cả các modem chuẩn G.SHDSL thông dụng trên thị trường.

Ngoài ra còn có thể sử dụng WireSpan 5100 như  một thiết bị chuyển đổi E1 sang Ethernet (E1 to Ethernet converter)


Sử dụng Hyper Terminal tốc độ 9600, 8, 1, none, 1.
Vào mục menu chính.

Từ Menu Main có thể chọn theo dõi, cấu hình hoặc chẩn đoán sự cố...

Chọn số 2 nhấn Enter để vào mục Configuration.
Từ Menu config có thể vào cấu hình giao diện DTE hoặc DCE

*Từ mục Configuration, chọn chọn số 1 (System Config ) để cấu hình những thông số như hình dưới.
Cấu hình giao diện V.35, đồng bộ và tốc độ DSL

Nhấn số 1 rồi enter và thay đổi giao diện người sử dụng muốn sử dụng ( có thể là E1, T1, V35, E1+V35, Ethernt) Nếu chọn sau này ta cấu hình giao diện nào thì sau này ta cần thêm bước khai báo cho giao diện đó ở các bước sau.
Nhấn số 2 để chọn clock thích hợp. nếu đầu gần thì nên chọn là Internal hoặc theo đồng bộ  khác phù hợp (E1/T1 or TIE V35)  đầu xa thì nên chọn là Loop.
Nhấn số 4 để set tốc độ cho port. Nếu giao diện là E1 thì tốc độ được set bởi việc cho phép (chọn dấu *) các timeslot phía dưới
Nhấn số 6 để cấu hình cho phép là quản lí đầu xa hay không.

* Từ menu Configuration, ta chọn số 2 (DSL Config…) để vào mục cấu hình DSL
Cho phép chọn 2W or 4W, chọn mode...

Trong mục này ta chọn 1 để cấu hình là 2 hay 4 dây DSL (2W hay 4W). Nhấn số 2 để chọn cấu hình là đầu gần (STU-C) hoặc đầu xa (STU-R). Nhấn số 3 để chọn Annex thích hợp. Nhấn số 10 và số 11 là để set SNR sao cho thích hợp, nếu ta set cao quá thì sẻ cảnh báo đèn LOC, ta nên để mặc định.

*Từ menu Configuration ta nhấn số 3 ( V.35 config …) để cấu hình V35 như các thông số phia dưới, nếu ta set giao diện sử dụng là V35.
Cấu hình tín hiệu CTS, RTS, polarity...

Nếu ta chọn giao diện sử dụng là E1 thì tại menu config ta chọn số 4 để cấu hình  E1.  Trong menu config E1 ta chọn số 1  để cấu hình là unframe (không set đước các khe thời gian - timeslot)  hoặc CCS, CCS-CRC4, CAS… nếu ta cần set các time slot thì phải set là CCS hoặc CAS.
Cấu hình framing, line code và trở kháng


*Từ menu Configuration ta chọn số 5 để cấu hình cổng Ethernet. Chú ý là port này chỉ cấu hình với chức năng là bridge.
Cấu hình chi tiết giao diện Ethernet

Sau khi cấu hình xong ta trở về menu chính va chọn số 3 để vào profile và từ menu profile này chọn số 2 với profile user 0, nhấn enter để lưu lại cấu hình.


Để xem các cảnh báo của thiết bị ta vào mục số 1 từ menu chính. rồi chọn số 6 để xem các trạng thái cảnh báo hiện tại.
Theo dõi tình trạng thiết bị WS5100
Theo dõi các cảnh báo WS5100



Bộ chuyển đổi E1 sang V.35 hoặc Ethernet

WireSpan 630 bộ chuyển đổi từ giao diện E1 tuỳ chọn sang V.35 hoặc Ethernet 

Cài đặt giao diện V.35 hoặc Ethernet bằng Telnet hoặc console một cách đơn giản. WireSpan 630 hỗ trợ cả frame (nx64Kbps) và unframe 
WireSpan 630 hỗ trợ chuyển đổi converter E1 qua Etherent , V.35
Hình ảnh WireSpan 630


E1 Interface 

Complies with 
ITU-T G.703,G.704,G.706,G.732 and G.823 
Frame format 
Un-frame/ frame/ frame+CRC
Line code 
HDB3/AMI
Data Port Interface 

Type 
V.35
Data Rate 
N X 64 Kbps (N = 1 ~ 32) 
Connector 
M34(F) / 100ohm 
Ethernet Interface

Type 
Auto-sensing 10/100 Base-T Ethernet
Data Rate 
10Mbps/100Mbps
Connector 
RJ-45
Bridging 
Dynamically learning and aging up to 65536 MAC addresse
VLAN  
Transparent pass / VLAN  (option)
Management 

Clock mode 
Internal, Recovery, Data port±50 ppm
Indicator 
PWR, SYN, BPV, ALM,10/ACT, 100/ACT 
Configuration 
Telnet via Ethernet Port , Console Port
Diagnostic 
Local Loopback, Digital Loopback 
Physical Dimensions 

Dimensions 
240 mm (L) x 164 mm (W) x 54 mm (H) 
Power Reguirement

Power 
100 ~ 240 VAC @ 50 ~ 60 Hz , 36~72 VDC(option) 
Environment 

Temperature 
0 to 50 degree C
Humidity 
0 to 90 percent, Non-condensing

Bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet WS 620

WireSpan 620 thường được viết tắt là WS 62 là thiết bị chuyển đổi E1 sang Ethernet -RJ45

Cụ thể ở WS 620 môi trường truyền là FE1( fractional E1 - unframe/frame) và đối tượng truyền Ethernet điện (RJ45)

WS620 là bộ chuyển đổi giao diện E1 sang Ethernet của hãng Atrie
Hình ảnh bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet WS620

Sơ đồ ứng dụng bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet 

(còn gọi là Ethernet over E1 hoặc E1 to Ethernet converter)
/

DCMA Protected