| Tính năng chính: |
| ‧ | Dung lượng:4, 8, 12, 16 E1 ( hoặc V.35, Ethernet) |
| ‧ | Cổng E1:E1 75ohms hoặc 120ohms |
| ‧ | Cổng V.35: tối đa 8xV.35 |
| ‧ | Cổng Ethernet : có 4 ports Ethernet truyền số liệu 10/100/1000M Base-T và 1 port cho SNMP NMS |
| ‧ | Module quang: hỗ trợ tính năng cắm nóng và dự phòng 1+1 |
| ‧ | Cảnh báo:major và minor alarms |
| ‧ | Hỗ trợ chức năng SNMP từ version 1 trở về sau, có khả năng nâng cấp firmware qua TFTP |
| ‧ | Giám sát lưu lượng :E1 HDB3 CV, CRC, ES, SES. |
| ‧ | Cung cấp các chức năng: loopback cổng quang tại chỗ và về phía đầu xa . Loopback E1 (hoặc datacom) tại chỗ và về phía đầu xa |
| ‧ | Giao diện quản lý:LCD / phím, console qua cổng COM VT100 (DB9) và cổng RJ45 (for SNMP) |
| ‧ | Đồng bộ ngoài:E1 external TTL qua cổng BNC nằm ở phía sau thiết bị |
| ‧ | 10/100M/1000M, 4 cổng Ethernet ( 100M full rate in total ) |
| ‧ | 1 cổng truyền số liệu RS-232 bất đồng bộ |
| ‧ | Cảnh báo ngoài: 2 ngõ |