Hiển thị các bài đăng có nhãn Modem quang 4 E1. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Modem quang 4 E1. Hiển thị tất cả bài đăng

Modem quang 4 E1 + 1 Ethernet: RPM-150S4EM

RPM-150S4EM PDH là modem quang truyền dẫn 4 cổng E1 và 1 cổng Fast Ethernet 10/100Mbps 

Giá bán lẻ: 6.000.000/ cái, chưa VAT, hàng luôn có sẵn
(Công ty kinh doanh viễn thông hoặc khách hàng mua số lượng  nhiều vui lòng liên hệ 0917 553 715 để nhận báo giá sỉ)

được phát triển trên nền tảng chip VLSI, dựa trên công nghệ tách ghép kênh tiên tiến RPM-150S4EM PDH 
Mặt trước modem quang RPM-150S4EM PDH
Mặt sau modem quang RPM-150S4EM PDH

Sơ đồ ứng dụng RPM-150S4EM PDH

Sơ đồ ứng dụng

Đặc điểm chính:

- Truyền dẫn 4 luồng E1 và 1 cổng Fast Ethernet
- Tốc độ đường truyền 150Mbps
- Tương thích chuẩn giao diện ITU-T G.703 và G.742, G.823 
- Tương thích chuẩn Ethernet ITU-T G.802.3 và hỗ trợ tự động nhận biết giao diện 10M/100M,  half/full duplex 
- Hỗ trợ VLAN và flow control
- Có đầy đủ tất cả các chức năng cảnh báo, giám sát từ xa tình trạng thiết bị đầu cuối
- Hỗ trợ loopback E1 để chẩn đoán lỗi mạng
- Cung cấp 1 kênh RS232 để truyền dữ liệu
- Cung cấp 1 cổng RS232 để quản lý, cài đặt
- Nguồn 220VAC hoặc -48VDC
- Kích thước gọn cao 1U, chuẩn


Giao diện

Giao diện quang
- Loại cáp quang/ chế độ truyền : Single/ Multi-mode
- Loại module : Single/Double Fiber (01/02 sợi quang)
- Loại đầu nối quang : FC/SC/ST
- Bước sóng : 1310nm/1550nm
- Khoảng cách: 2Km/40Km/60Km/120Km

Giao diện E1 
- Tốc độ : 2.048Mb/s , ±50ppm
- Tổng trở : 75Ω unbalanced và 120Ω
- Mã hóa: HDB3 dựa trên ITU-T G.703
- Jitter: tương thích với ITU-T G.823 and G.742

Giao diện Ethernet :
- 10M/100M  auto-negotiation
- Full/Half duplex auto-negotiation
- Đầu nối: RJ-45

Đặc điểm chung
- Nguồn : 220V±20% , -36 ~ -72V
- Công suất tiêu thụ : < 5W
- Nhiệt độ danh định : 0℃-50℃
- Kích thước : 483×200×44mm
- Khối lượng : 2.5Kg

Tải datasheet

Modem Quang H10MO 1E1, 4E1, 8E1, 16E1

H10MO là dòng modem quang của hãng Huahuan nổi tiếng là nhà cung cấp tổng thể giải pháp và thiết bị viễn thông chuyên dụng. Dòng thiết bị quang này có khả năng cung cấp nhiều giao diện E1, Ethernet, V.35 khác nhau


Đặc điểm của H10MO

1.        Độ ổn định cao, tiêu thụ nguồn thấp

2.       Khả năng kiểm tra và giám sát dễ dàng trong hoạt động và bảo trì 

3.        Nền tảng quản lý mạng hợp nhất

4.        Có thể cài đặt, hạn chế tốc độ cổng các cổng theo từng yêu cầu cụ thể

5.        Hỗ trợ Ethernet 10/100M, tự động half/full duplex và MDIX.

6.        Nhiều tùy chọn cấp nguồn khác nhau (AC 220V, DC -48V, +24) và nguồn bảo vệ 1+1

7.        Đầu nối quang SC hoặc FC và tùy chọn công suất quang cho những nhu cầu kết nối gần, xa khác nhau hoặc là mục đích bảo vệ 1 +1 


Sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Model
H10MO-120
4×E1/G.703
H10MO-120B
4×E1/G.703+1×Ethernet
H10MOS-30
1×E1/G.703
H10MOS-30AF
1×V35
Dạng khung (chassis)
H10MO-1684
14 khe cắm card dịch vụ , các loại card dịch vụ ở trên đều có thể dùng cho khung H10MO-1684
E1 interface
Tương thích chuẩn ITU-T G.703
2.048Mbps±50ppm
75ΩBNC/120ΩRJ45/RJ48C
Giao diện Ethernet
Tùy chọn
Tương thích với IEEE 802.3, 10/100Base-Tx
Cấu hình được tốt độ (có thể cài đặt được tốc độ với bước nhảy là 1Mbps)
Giao diện quang
Connector
SC hoặc FC
Thông số quang
Item
Phát (dBm)
Độ nhạy thu
 (dBm)
1310nm (chuẩn)
-5 ~ -12
≤-36
1310nm (long haul, tùy chọn)
0 ~ -5
≤-36
1550nm (DFB, long haul, tùy chọn)
0 ~ -5
≤-36
1 sợi quang (Optional)
-8 ~ -14 (Tx :1550nm)
0 ~ -5  (Tx :1310nm)
≤-30
Giao diện quang bảo vệ 1+1
(tùy chọn)
Data path
Tốc độ cổng data
1 kênh RS-485 và 1 kênh RS-232  ≤116Kbps
Giám sát và cảnh báo
Trên một nền tảng quản lý mạng hợp nhất
Order wire
Đường dây nóng
Nguồn
AC
220V 165V~265V
DC
-48V-36V-72V
+24+18V+36V
Dual Power (optional)
AC(220V) and DC(-48V)
Power consumption
Different model varies: 5W~10W
Kích thước
H10MO-120+  H10MO-120B
W×H×D (mm): 440×44×138  (Different model may slight varies)
H10MOS-30  H10MOS-30AF  H10MOS-60  H10MOS-60B  H10MOS-30B
W×H×D(mm):220×44×138 or 440 × 44 × 138
Lắp đặt
Treo tường, để trên bàn, gắn rack

Ứng dụng

Ứng dụng điểm - điểm


Ứng dụng điểm - đa điểm







Modem quang 4 cổng E1 | FMUX04

FMUX04 là modem quang 4 cổng E1, khoảng cách quang 30km, đầu quang SC, nguồn 220VAC hoặc -48VDC

Sơ đồ ứng dụng



The FMUX04 is a multiplexer for four (4) E1 or T1 (selectable) transmissions over a single fiber optic link. Its half-rack format makes it ideal for low cost multiplexing applications that require up to four (4) channels. All channels provide completely transparent transmission of E1 or T1 regardless of frame mode, clock source or timeslot assignment. Available in either AC or DC models, the AC supplies operate from 100~240VAC while DC supplies operate from 18~72VDC. Additional options include “Order Wire” phone connection (FXS port) and an SNMP option. 

  • Standalone unit (1U, 1.75 inch in height). An optional mounting kit is available for
  • single or side-by-side mounting in a 19 inch rack
  • Channel service setting and Remote loop-back setting by front panel DIP switch
  • Far End Fault (FEF) on fiber link selectable
  • On-line Bit Error Rate monitor feature with four alarm classes
  • Provides 2 color based LEDs for clear indication
  • Provides one Optional dedicated order wire phone port, (FXS, RJ-11 port)
  • Provides one supervisory port (DB9 connector) for ASCII terminal and one alarm relay contact
  • Reserves SNMP management (Optional) with additional support for Telnet or Web based remote configuration
  • (S/M) connectors, fiber link distance up to 120Km depending on ordered model
  • Supports M/M, S/M with ST, SC, FC, LC, MT-RJ or WDM
  • System BER <= 10-11
Specifications
Console interfaceInterfaceRS-232D(RJ-45) Asynchronous
Bit rate19200,8,N,1 
PowerAC90 — 260 VAC
DC20 — 60 VDC
EnvironmentTemperature0 — 55°C (Operating)
0 — 70°C (Storage)
Humidity10 — 95% non condensing
Power Consumption20W
LEDsPWR, Optical 1 (for optical signal and link status)
Minor & Major Alarms, Far End & Near End Error
System Failure, E1 & T1 (for signal status)
Dimensions(WxDxH)195mm x 45mm x 255 mm
Weight850g
System Performance(BER)<= 10-11
AlarmSingle relay contact
ComplianceFCC, Part 15, Sub B (Class A) European standard EN55022:1994/A1 : 1995/A2 : 1997 Class A, EN61000-3-2:1995, EN61000-3-3:1995 and EN50082-1:1997 
MTBF57350 hours


/

DCMA Protected