Dây điện thoại 2 đôi ngoài trời(2x2x0.5)

Dây điện thoại đi ngoài trời, 2 đôi (2P = 2x2 x0.5mm = 4 sợi )


Giá 5.000 đồng / mét, chưa VAT. 
 (Chỉ bán nguyên cuộn 300m không bán lẻ)

 Mô tả

  - Dây Dropwire được thiết kế nối từ hộp tập điểm của cáp trên cột đến nhà thuê bao.  Dây được dùng để treo hoặc luồn ống đều được. 

 - Tiêu chuẩn áp dụng: REA- PE 89 (USA),  TCVN 8238 - 2009





Đặc tính kỹ thuật

1. Dây dẫn kim loại: Dây đồng ủ mềm theo tiêu chuẩn ASTM B3, có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng, không có khuyết tật. 

2. Chất cách điện: cách điện solid polyethylene. theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4


3- Xoắn đôi : Bước xoắn đôi <85 mm, hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Hai sợi dây dẫn được xoắn cùng chiều , để đảm bảo tính kháng nhiễu sóng AM.


4- Dây treo (đối với thuê bao ngoài nhà): 

    + Các loại 7x0,35mm; 1,2mm & 1,0mm. 
    + Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.230 N/mm2.
    + Độ giãn dài min 1,2%. 
    + Lớp kẽm mạ phủ trên dây treo min 30 g/m2.

5- Vỏ bảo vệ dây:

    + Thuê bao ngoài nhà: nhựa Polyethylene màu đen, tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3 hoặc PVC màu đen, tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746.

    + Thuê bao trong nhà: nhựa PVC màu xám tro, tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746    


6- In vỏ dây: Trên vỏ dây thuê bao, dọc theo chiều dài có in các thông tin theo từng mét một như sau:


       - Tên khách hàng (nếu có yêu cầu).
       - Tên nhà sản xuất: SACOM
       - Tháng năm sản xuất
       - Lọai dây, dung lượng, kích thước dây dẫn.
       - Số mét.

7- Đóng gói: Dây được thu từng cuộn 300m hoặc 500m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.


Mỗi cuộn dây thuê bao được bọc bằng túi nhựa nilon trong hoặc mờ, có in tên của nhà sản xuất. Trong mỗi cuộn dây có kèm theo các thông tin về số hiệu cuộn dây

Cấu trúc

- Dây điện thoại ngoài trời (1x2x0,65)/1,2 PVC, PE
- Dây điện thoại ngoài trời  (1x2x0,65)/(7x0,35) PVC, PE
- Dây điện thoại ngoài trời (1x2x0,5)/1,2  PVC, PE
- Dây điện thoại ngoài trời (1x2x0,5)/(7x0,35) PVC, PE
- Dây điện thoại ngoài trời [1x2x(7x0,18)]/(7x0,35)  PVC, PE
- Dây điện thoại ngoài trời [1x2x(7x0,2)]/(7x0,35)  PVC, PE

- Dây điện thoại ngoài trời [1x2x(9x0,2)]/(7x0,35)  PVC, PE

Thông số kỹ thuật


STT
Thông số kỹ thuật DW(1x2x0,5)/(7x0,35)  PVC
Đơn vị đo
Tiêu chuẩn  
I.
Chỉ tiêu cơ lý
1
Dây dẫn
1.1
Đường kính dây dẫn
mm
0,5 ± 0,01
1.2
Cường độ lực kéo đứt sợi đồng
Kgf/mm2
≥ 22
1.3
Độ giãn dài tương đối của dây dẫn
%
≥ 15
2
Vỏ bọc cách điện
2.1
Cường độ lực kéo đứt của lớp cách điện
Kgf/mm2
≥ 1,2
2.2
Độ giãn dài tương đối cách điện
%
≥ 400
3
Vỏ bọc bên ngoài (nhựa PVC)
3.1
Cường độ lực kéo đứt vỏ bọc
Kgf/mm2
≥ 1,2
3.2
Độ giãn dài tương đối vỏ bọc
%
≥ 150
4
Dây treo
4.1
Số sợi thép
sợi
7
4.2
Đường kính dây treo
mm
≥ 0,35
4.3
Cường độ lực kéo đứt của sợi thép
Kgf/mm2
≥ 170
4.4
Độ giãn dài sợi thép
%
≥ 1,0
II
Chỉ tiêu điện
1
Điện trở dây dẫn đo ở 200C
W/Km
≤ 88,7
2
Điện trở không cân bằng của dây dẫn
%
≤ 1,5
3
Điện dung công tác
nF/km
≤ 55
4
Điện trở cách điện dây ruột ở 200C
MW.Km
> 10.000
5
Suy hao truyền dẫn ở 200C
- Tại tần số 1 KHz
- Tại tần số 150 KHz
- Tại tần số 772 KHz
dB/Km

≤ 1,44±3%
≤ 8,9
≤ 19,8

DCMA Protected